Bạn muốn mua một đôi giày hàng hiệu nhưng không biết? cách đo size giày cho tiêu chuẩn tốt nhất? Lo lắng rằng đôi giày của bạn sẽ không phù hợp với đôi chân của bạn? Hãy cùng tìm hiểu cách đo size chân và bảng size giày chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam qua bài viết dưới đây.
2. Bảng cỡ giày tiêu chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam dành cho nam và nữ 2.1 Bảng cỡ giày của nam 2.2 Bảng cỡ giày tiêu chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam 2.3 Bảng cỡ giày của Mỹ, Anh và Việt Nam Vương quốc Anh, VN bằng ngôn ngữ của các thương hiệu nổi tiếng
1. Hướng dẫn đo size giày nam nữ
Sẽ quá dễ dàng khi bạn đến cửa hàng để mua giày, nhưng mua giày online lại là một chuyện khác. Chọn được một đôi giày ưng ý giữa vô số mẫu giày hiện nay đã khó, nhưng có size chân phù hợp lại càng khó hơn. Vì vậy, bạn phải có cách tìm size giày của tôi.
Bạn đang xem: Size 9 us giá bao nhiêu
Đầu tiên, bạn cần chuẩn bị 1 tờ giấy, 1 cây bút chì, 1 cây thước và nhớ rằng tờ giấy phải to hơn bàn chân của bạn. Sau đó, bạn làm cách tính size giày Thực hiện theo các bước sau:
Giai đoạn 1: Đặt chân lên tờ giấy đã chuẩn bị sẵn sao cho mép giấy và gót chân chạm mép tường.
Xem thêm: Đô la là gì? 1 đô la bao nhiêu? » Tiếng Việt Bucks 24H có nghĩa là gì




Cách đo chiều dài chân bằng thước đo kích thước chân để có số liệu chính xác nhất
2. Bảng size giày chuẩn Mỹ, Anh, Việt Nam cho nam và nữ
Dưới đây là bảng quy đổi size giày chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam để các bạn tham khảo Cách đo chân để mua giày
2.1 Bảng size giày nam
Cách chọn size giày nam theo chiều dài chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | Chiều dài chân (cm) |
7 | 6 | 40 | 24.4 |
7,5 | 6,5 | 40-41 | 24,8 |
số 8 | 7 | 41 | 25.2 |
8,5 | 7,5 | 41-42 | 25.7 |
9 | số 8 | 42 | 26 |
9,5 | 8,5 | 42-43 | 26,5 |
mười | 9 | 43 | 26,8 |
10,5 | 9,5 | 43-44 | 27.3 |
11 | mười | 44 | 27,8 |
11,5 | 10,5 | 44-45 | 28.3 |
thứ mười hai | 11 | 45 | 28,6 |
13 | thứ mười hai | 46 | 29.4 |
Cách xác định size giày nam theo chiều rộng bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | Chiều rộng chân (cm) |
5 | 4,5 | 38 | 9,8 |
5,5 | 5 | 38-39 | 9,8-10 |
6 | 5,5 | 39 | mười |
6,5 | 6 | 39-40 | 10-10.2 |
7 | 6,5 | 40 | 10.2 |
7,5 | 7 | 40-41 | 10.2-10.4 |
số 8 | 7,5 | 41 | 10.4 |
8,5 | số 8 | 41-42 | 10.4-10.6 |
9 | 8,5 | 42 | 10.6 |
9,5 | 9 | 43-43 | 10.6-10.8 |
mười | 9,5 | 43 | 10.8 |
10,5 | mười | 43-44 | 10.8-11 |
11 | 10,5 | 44 | 11 |
2.2 Bảng size giày nữ chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam
Hướng dẫn chọn size giày theo chiều dài chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | Chiều dài chân (cm) |
6 | 4 | 36-37 | 22,5 |
6,5 | 4,5 | 37 | 23 |
7 | 5 | 37-38 | 23,5 |
7,5 | 5,5 | 38 | 23,8 |
số 8 | 6 | 38-39 | 24 |
8,5 | 6,5 | 39 | 24,6 |
9 | 7 | 39-40 | 25 |
9,5 | 7,5 | 40 | 25.4 |
mười | số 8 | 40-41 | 25.9 |
10,5 | 8,5 | 41 | 26.2 |
11 | 9 | 41-42 | 26.7 |
Cách chọn size giày nữ theo độ rộng bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | Chiều rộng chân (cm) |
3,5 | 1,5 | 34 | 8-8,5 |
4,5 | 2,5 | 35 | 8,5 |
5,5 | 3,5 | 36 | 8,5-9 |
6,5 | 4,5 | 37 | 9 |
7,5 | 5,5 | 38 | 9-9,5 |
8,5 | 6,5 | 39 | 9,5 |
9,5 | 7,5 | 40 | 9,5-10 |
10,5 | 8,5 | 41 | mười |
11,5 | 9,5 | 42 | 10-10,5 |
12,5 | 10,5 | 43 | 10,5 |
2.3 Bảng size giày US, UK, VA của các hãng nổi tiếng
Nike, Adidas, Vans, Puma… là những thương hiệu giày nổi tiếng và ai cũng muốn sở hữu ít nhất 1 đôi của những thương hiệu này, tuy nhiên mỗi thương hiệu giày khác nhau lại có những tiêu chuẩn size khác nhau. Để chọn được đôi giày phù hợp, bạn cần biết cách đo size giàythì hãy nghiên cứu kỹ bảng quy đổi size giày của các hãng nổi tiếng dưới đây.
Bảng size giày adidas
Xem thêm: Món đồ nào của Adidas làm mưa làm gió tại Việt Nam
Bảng quy đổi size giày nam Adidas |
|||
centimet | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
24 | 38,6 | 5,5 | 6 |
24,5 | 39.3 | 6 | 6,5 |
25 | 40 | 6,5 | 7 |
25,5 | 40,6 | 7 | 7,5 |
26 | 41.3 | 7,5 | số 8 |
26,5 | 42 | số 8 | 8,5 |
27 | 42,6 | 8,5 | 9 |
27,5 | 43.3 | 9 | 9,5 |
28 | 44 | 9,5 | mười |
28,5 | 44,6 | mười | 10,5 |
29 | 45.3 | 10,5 | 11 |
29,5 | 46 | 11 | 11,5 |
30 | 46,6 | 11,5 | thứ mười hai |
Bảng size giày nữ Adidas |
|||
centimet | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
22 | 36 | 3,5 | 5 |
22,5 | 36,6 | 4 | 5,5 |
23 | 37.3 | 4,5 | 6 |
23,5 | 38 | 5 | 6,5 |
24 | 38,6 | 5,5 | 7 |
24,5 | 39.3 | 6 | 7,5 |
25 | 40 | 6,5 | số 8 |
25,5 | 40,6 | 7 | 8,5 |
26 | 41.3 | 7,5 | 9 |
26,5 | 42 | số 8 | 9,5 |
27 | 42,6 | 8,5 | mười |
27,5 | 43.3 | 9 | 10,5 |
28 | 44 | 8,5 | 11 |
Bảng size giày Nike
Xem thêm: Top 3 Dòng Giày Huyền Thoại Của Nhà Nike
Bảng Cỡ Giày Nike Nam |
|||
centimet | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
24 | 38,5 | 5,5 | 6 |
24,5 | 39 | 6 | 6,5 |
25 | 40 | 6 | 7 |
25,5 | 40,5 | 6,5 | 7,5 |
26 | 41 | 7 | số 8 |
26,5 | 42 | 7,5 | 8,5 |
27 | 42,5 | số 8 | 9 |
27,5 | 43 | 8,5 | 9,5 |
28 | 44 | 9 | mười |
28,5 | 44,5 | 9,5 | 10,5 |
29 | 45 | mười | 11 |
29,5 | 45,5 | 10,5 | 11,5 |
30 | 46 | 11 | thứ mười hai |
Bảng Cỡ Giày Nữ Nike |
|||
centimet | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
22 | 35,5 | 2,5 | 5 |
22,5 | 36 | 3 | 5,5 |
23 | 36,5 | 3,5 | 6 |
23,5 | 37,5 | 4 | 6,5 |
24 | 38 | 4,5 | 7 |
24,5 | 38,5 | 5 | 7,5 |
25 | 39 | 5,5 | số 8 |
25,5 | 40 | 6 | 8,5 |
26 | 40,5 | 6,5 | 9 |
26,5 | 41 | 7 | 9,5 |
27 | 42 | 7,5 | mười |
27,5 | 42,5 | số 8 | 10,5 |
28 | 43 | 8,5 | 11 |
Bảng size giày New Balance
Xem thêm: Đây là đôi New Balance, chỉ vài nơi bán
Đối với phụ nữ
phụ nữ Mỹ | Mỹ nam | Nước Anh | EU | CHIỀU DÀI CHÂN (cm) |
3 | 1,5 | Đầu tiên | 33 | 20 |
3,5 | 2 | 1,5 | 33,5 | 20,5 |
4 | 2,5 | 2 | 34 | 21 |
4,5 | 3 | 2,5 | 34,5 | 21,5 |
5 | 3,5 | 3 | 35 | 22 |
5,5 | 4 | 3,5 | 36 | 22,5 |
6 | 4,5 | 4 | 36,5 | 23 |
6,5 | 5 | 4,5 | 37 | 23,5 |
7 | 5,5 | 5 | 37,5 | 24 |
7,5 | 6 | 5,5 | 38 | 24,5 |
số 8 | 6,5 | 6 | 39 | 25 |
8,5 | 7 | 6,5 | 40 | 25,5 |
9 | 7,5 | 7 | 40,5 | 26 |
9,5 | số 8 | 7,5 | 41 | 26,5 |
mười | 8,5 | số 8 | 41,5 | 27 |
10,5 | 9 | 8,5 | 42,5 | 27,5 |
11 | 9,5 | 9 | 43 | 28 |
11,5 | mười | 9,5 | 43,5 | 28,5 |
thứ mười hai | 10,5 | mười | 44 | 29 |
12,5 | 11 | 10,5 | 45 | 29,5 |
13 | 11,5 | 11 | 45,5 | 30 |
13,5 | thứ mười hai | 11,5 | 46 | 30,5 |
14 | 12,5 | thứ mười hai | 46,5 | 31 |
15 | 13 | 13 | 48 | 32 |
Đối với miền nam:
Mỹ nam | phụ nữ Mỹ | Nước Anh | EU | CHIỀU DÀI CHÂN (cm) |
Đầu tiên | – | 0,5 | 32,5 | 19 |
1,5 | 3 | Đầu tiên | 33 | 19,5 |
2 | 3,5 | 1,5 | 33,5 | 20 |
2,5 | 4 | 2 | 34,5 | 20,5 |
3 | 4,5 | 2,5 | 35 | 21 |
3,5 | 5 | 3 | 35,5 | 21,5 |
4 | 5,5 | 3,5 | 36 | 22 |
4,5 | 6 | 4 | 37 | 22,5 |
5 | 6,5 | 4,5 | 37,5 | 23 |
5,5 | 7 | 5 | 38 | 23,5 |
6 | 7,5 | 5,5 | 38,5 | 24 |
6,5 | số 8 | 6 | 39,5 | 24,5 |
7 | 8,5 | 6,5 | 40 | 25 |
7,5 | 9 | 7 | 40,5 | 25,5 |
số 8 | 9,5 | 7,5 | 41,5 | 26 |
8,5 | mười | số 8 | 42 | 26,5 |
9 | 10,5 | 8,5 | 42,5 | 27 |
9,5 | 11 | 9 | 43 | 27,5 |
mười | 11,5 | 9,5 | 44 | 28 |
10,5 | thứ mười hai | mười | 44,5 | 28,5 |
11 | 12,5 | 10,5 | 45 | 29 |
11,5 | 13 | 11 | 45,5 | 29,5 |
thứ mười hai | 13,5 | 11,5 | 46,5 | 30 |
12,5 | 14 | thứ mười hai | 47 | 30,5 |
13 | 15 | 12,5 | 47,5 | 31 |
14 | – | 13,5 | 49 | 32 |
15 | – | 14,5 | 50 | 33 |
16 | – | 15,5 | 51 | 34 |
17 | – | 16,5 | 52 | 35 |
18 | – | 17,5 | 53 | 36 |
19 | – | 18,5 | 54 | 37 |
20 | – | 19,5 | 55 | 38 |
Bảng size giày Bitis
Cỡ giày Bitis gần giống cỡ EU.
mã kích thước | Chiều dài chân (mm) |
24 | 150 |
26 | 160 |
27 | 170 |
29 | 180 |
31 | 190 |
32 | 200 |
33 | 210 |
35 | 220 |
36 | 225 |
37 | 230 |
38 | 235 |
39 | 240 |
40 | 250 |
41 | 260 |
42 | 270 |
43 | 275 |
Bảng Size Giày Vans
Xem thêm: 12+ Đôi Vans Mọi Người Nên Có
KÍCH THƯỚC VƯƠNG QUỐC ANH | HOA KỲ NAM KÍCH THƯỚC | KÍCH THƯỚC NỮ HOA KỲ | KÍCH THƯỚC CHÂU ÂU | CHIỀU DÀI CHÂN (cm) |
2,5 | 3,5 | 5 | 34,5 | 21,5 |
3 | 4 | 5,5 | 35 | 22 |
3,5 | 4,5 | 6 | 36 | 22,5 |
4 | 5 | 6,5 | 36,5 | 23 |
4,5 | 5,5 | 7 | 37 | 23,5 |
5 | 6 | 7,5 | 38 | 24 |
5,5 | 6,5 | số 8 | 38,5 | 24,5 |
6 | 7 | 8,5 | 39 | 25 |
6,5 | 7,5 | 9 | 40 | 25,5 |
7 | số 8 | 9,5 | 40,5 | 26 |
7,5 | 8,5 | mười | 41 | 26,5 |
số 8 | 9 | 10,5 | 42 | 27 |
8,5 | 9,5 | 11 | 42,5 | 27,5 |
9 | mười | 11,5 | 43 | 28 |
9,5 | 10,5 | thứ mười hai | 44 | 28,5 |
mười | 11 | 12,5 | 44,5 | 29 |
10,5 | 11,5 | 13 | 45 | 29,5 |
11 | thứ mười hai | 13,5 | 46 | 30 |
thứ mười hai | 12,5 | 14 | 47 | 31 |
13 | 13 | 14,5 | 48 | 32 |
14 | 13,5 | 15 | 49 | 33 |
15 | 14 | 15,5 | 50 | 34 |
Đây là thông tin về cách đo size giày nam, nữ và bảng size giày Vietnam, USA, UK, chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn có kiến thức đo size giày tốt nhất. Chúc may mắn!