Bạn đang muốn tìm cho con mình một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho mình và người thân làm nickname. Tổng hợp các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam được nhiều người yêu thích dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất.
Bạn đang xem: Tên tiếng anh hay cho nam

Cấu trúc đặt tên tiếng anh chuẩn nhất
Theo đó, việc đặt tên tiếng anh hay nhưng vẫn cần đảm bảo tuân theo cấu trúc như khi đặt tên tiếng Việt. Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:
First name: Phần tênFamily name: Phần họ
Ví dụ:
First name: JohnFamily name: Smith
=> Tên tiếng Anh là: John Smith
Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn cần đọc tên theo thứ tự tên trước – họ sau.
3 Bước đặt tên tiếng anh hay cho nữ và nam đơn giản
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách đặt tên, onfire-bg.com sẽ tóm tắt 3 bước đặt tên tiếng Anh đơn giản cho cả nam và nữ như sau:
Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên (First Name)
Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:
Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William
Bước 2: Xác định phần họ (Family Name)
Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.
Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh
Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Emily, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Emily Nguyen”.
Tên tiếng Anh hay cho nam đơn giản dễ nhớ
Tên tiếng Anh cho nam giới thường toát lên khí chất mạnh mẽ, phong độ. Mặt khác, một tựa tên hay cũng mang những ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Tổng hợp những cái tên dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn ưng ý.

Tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người sử dụng nhất
STT |
Tên tiếng Anh cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Beckham |
Tên của cầu thủ bóng đá nổi tiếng. Nếu bạn yêu thích bộ môn này hoặc đơn giản là thích chơi thể thao bạn có thể lựa chọn. |
2 |
Bernie |
Một cái tên đại diện sự tham vọng. |
3 |
Clinton |
Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton). |
4 |
Corbin |
Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác. |
5 |
Elias |
Sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo. |
6 |
Finn |
Người đàn ông lịch lãm. |
7 |
Jesse |
Nếu con bạn sinh ra trong khoảng thời gian Giáng Sinh, hãy chọn cái tên này biểu thị là một món quà. Đây là món quà tuyệt vời nhất từ trước tới nay mà chúa đã ban tặng. |
8 |
Liam |
Liam là cái tên đang được đông đảo các bà mẹ tại Mỹ lựa chọn cho con mình. Liam biểu thị cho những ước muốn đạt được, vừa dễ thương lại vừa có sức ảnh hưởng. |
9 |
Night |
Night là một cái tên biểu thị cho những câu chuyện dài, nhiều tâm sự hoặc đơn giản chỉ là người con trai đó được sinh ra vào ban đêm. Ngoài ra, cái tên này còn mang nhiều ý nghĩa khác nữa nhé. |
10 |
Otis |
Hạnh phúc và khỏe mạnh |
11 |
Rory |
Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”. |
12 |
Saint |
Ánh sáng, vị thánh |
13 |
Silas |
Sự tự do – Đây là cái tên dành cho những người thích phiêu lưu, đi đây đó để khám phá hay đơn giản là đi du lịch. |
14 |
Zane |
Thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop. |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn giàu sang nổi tiếng
STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Nolan |
Cái tên thể hiện tiếng tăm vang dội và những hiển hách trong tương lai. Đặt tên này, con bạn sẽ tượng trưng cho sự cao quý và nổi tiếng. |
2 |
Cato |
Dưới tiếng Latinh, cái tên Cato có nghĩa là khôn ngoan, cái tên có lịch sử lâu đời tại La Mã cổ đại. Nhắc tới cái tên Coto người ta sẽ liên tưởng tới một thiên tài dưới tương lai. |
3 |
Otis |
Người cứng cáp, có trí tuệ và có tương lai tươi sáng với sự nghiệp phía trước. |
4 |
Alvar |
Có vị thế, tầm quan trọng |
5 |
Amory |
Người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
6 |
Aylmer |
Nổi tiếng, cao thượng |
7 |
Emery |
Người thống trị giàu sang |
8 |
Cuthbert |
Nổi tiếng, cao thượng |
9 |
Darius |
Giàu có, người bảo vệ |
10 |
Patrick |
Người quý tộc |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa về thiên nhiên

STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Aidan, Egan, Iagan |
Lửa |
2 |
Leighton |
Vườn cây thuốc |
3 |
Anatole |
Bình minh |
4 |
Dalziel |
Nơi đầy ánh nắng |
5 |
Enda |
Chú chim |
6 |
Farley |
Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành |
7 |
Radley |
Thảo nguyên đỏ |
8 |
Silas |
Rừng cây |
9 |
Uri |
Ánh sáng |
10 |
Augustus |
Vĩ đại, lộng lẫy |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc & thịnh vượng
STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Anselm |
Được Chúa bảo vệ |
2 |
Azaria |
Được Chúa giúp đỡ |
3 |
Benedict |
Được ban phước |
4 |
Carwyn, Gwyn |
Được yêu, được ban phước |
5 |
Amyas, Erasmus |
Được yêu thương |
6 |
Aneurin |
Người yêu quý |
7 |
Darryl |
Yêu quý, yêu dấu |
8 |
Engelbert |
Thiên thần nổi tiếng |
9 |
Orson |
Đứa con của gấu |
10 |
Samson |
Đứa con của mặt trời |
11 |
Shanley |
Con trai của người anh hùng |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa dũng cảm chiến binh

STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Ace |
Hùng dũng, mạnh mẽ |
2 |
Alexander |
Người trấn giữ, người bảo vệ |
3 |
Leo |
Chú sư tử dũng mãnh |
4 |
Adonis |
Chúa tể |
5 |
Alger |
Cây thương của người elf |
6 |
Alvar |
Chiến binh tộc elf |
7 |
Amory |
Người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
8 |
Archibald |
Thật sự quả cảm |
9 |
Athelstan |
Mạnh mẽ, cao thượng |
10 |
Aubrey |
Kẻ trị vì tộc elf |
11 |
Baldric |
Lãnh đạo táo bạo |
12 |
Barret |
Người lãnh đạo loài gấu |
13 |
Bernard |
Chiến binh dũng cảm |
14 |
Cyril/ Cyrus |
Chúa tể |
15 |
Derek |
Kẻ trị vì muôn dân |
16 |
Delvin |
Cực kỳ dũng cảm |
17 |
Dieter |
Chiến binh |
18 |
Duncan |
Hắc kỵ sĩ |
19 |
Egbert |
Kiếm sĩ vang danh thiên hạ |
20 |
Fergal |
Dũng cảm, quả cảm |
21 |
Fergus |
Con người của sức mạnh |
22 |
Garrick |
Người cai trị |
23 |
Gideon |
Chiến binh, chiến sĩ vĩ đại |
24 |
Harding |
Mạnh mẽ, dũng cảm |
25 |
Jocelyn |
Nhà vô địch |
26 |
Joyce |
Chúa tể |
27 |
Kane |
Chiến binh |
28 |
Kenelm |
Người bảo vệ dũng cảm |
29 |
Maynard |
Dũng cảm, mạnh mẽ |
30 |
Meredith |
Trưởng làng vĩ đại |
31 |
Mervyn |
Chủ nhân biển cả |
32 |
Mortimer |
Chiến binh biển cả |
33 |
Ralph |
Thông thái và mạnh mẽ |
34 |
Randolph |
Người bảo vệ mạnh mẽ |
35 |
Reginald |
Người cai trị thông thái |
36 |
Roderick |
Mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
37 |
Roger |
Chiến binh nổi tiếng |
38 |
Waldo |
Sức mạnh, trị vì |
39 |
Dominic |
Chúa tể |
40 |
Magnus |
Vĩ đại |
41 |
Maximilian |
Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
42 |
Conal |
Sói, mạnh mẽ |
43 |
Oswald |
Sức mạnh thần thánh |
44 |
Damian |
Người thuần hóa (người/vật khác) |
45 |
Dempsey |
Người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái cao quý

STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Albert |
Cao quý, sáng dạ |
2 |
Donald |
Người trị vì thế giới |
3 |
Eric |
Vị vua muôn đời |
4 |
Frederick |
Người trị vì hòa bình |
5 |
Harry |
Người cai trị đất nước |
6 |
Henry |
Người cai trị đất nước |
7 |
Maximus |
Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
8 |
Raymond |
Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn |
9 |
Robert |
Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one) |
10 |
Roy |
Vua (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp) |
11 |
Stephen |
Vương miện |
12 |
Titus |
Danh giá |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Jonathan |
Jonathan được hiểu là món quà từ trên cao ban xuống, phước lành. |
2 |
Mathew |
Trong kinh thánh cái tên này cũng được cho là món quà từ thiên chúa. |
3 |
Daniel |
Chúa là người phân xử |
4 |
Elijah |
Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) |
5 |
Emmanuel/Manuel |
Chúa ở bên ta |
6 |
Gabriel |
Chúa hùng mạnh |
7 |
Issac |
Chúa cười, tiếng cười |
8 |
Jacob |
Chúa chở che |
9 |
Joel |
Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) |
10 |
John |
Chúa từ bi |
11 |
Joshua |
Chúa cứu vớt linh hồn |
12 |
Michael |
Kẻ nào được như Chúa? |
13 |
Nathan |
Món quà, Chúa đã trao |
14 |
Raphael |
Chúa chữa lành |
15 |
Samuel |
Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe |
16 |
Theodore |
Món quà của Chúa |
17 |
Timothy |
Tôn thờ Chúa |
18 |
Zachary |
Jehovah đã nhớ |
Tên tiếng Anh hay cho nam mang dáng vẻ bề ngoài

STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Gray |
Người có tóc hoặc quần áo màu xám |
2 |
Bellamy |
Người bạn đẹp trai |
3 |
Belvis |
Chàng trai đẹp trai |
4 |
Caradoc |
Đáng yếu |
5 |
Duane |
Chú bé tóc đen |
6 |
Flynn |
Người tóc đỏ |
7 |
Kieran |
Cậu bé tóc đen |
8 |
Lloyd |
Tóc xám |
9 |
Rowan |
Cậu bé tóc đỏ |
10 |
Venn |
Đẹp trai |
Tên tiếng Anh hay cho nam theo tính cách
STT |
Tên tiếng Anh hay cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Clement |
Độ lượng, nhân từ |
2 |
Curtis |
Lịch sự, nhã nhặn |
3 |
Dermot |
(Người) không bao giờ đố ky |
4 |
Enoch |
Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm |
5 |
Finn/Finnian/Fintan |
Tốt, đẹp, trong trắng |
6 |
Gregory |
Cảnh giác, thận trọng |
7 |
Hubert |
Đầy nhiệt huyết |
8 |
Phelim |
Luôn tốt |
9 |
Mason |
Người chăm chỉ |
10 |
Justin |
Người trung thực |
11 |
Levi |
Người kiên định, nhẫn nại |
Tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa và dễ nhớ nhất
Với các bạn nữ, tên tiếng Anh thường mang những ý nghĩa thể hiện cá tính mạnh mẽ, đáng yêu, đôi khi có sang chảnh và quý phái. Dưới đây là một vài cái tên thú vị để bạn lựa chọn.

Tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất
STT |
Tên tiếng Anh cho nam |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Mila |
Mila là cái tên được đặt rất nhiều tại các nước Châu Âu. Cái tên này biểu thị cho sự duyên dáng, thân yêu của một cô gái phúc hậu. |
2 |
Maya |
Đây là cái tên ý nghĩa, trong tiếng Do Thái được hiểu là Nước ay ảo ảnh. Do đó, đặt tên này cho con cũng mang tới ý nghĩa trong sáng, thơ mộng và huyền bí. |
3 |
Cara |
Đây là cái tên có ý nghĩa là một tình yêu vô bờ bến, một người yêu dấu. Nếu bạn đặt tên này cho con mình cũng thể hiện tình yêu thương của mọi người dành cho cô bé và cô bé cũng có một trái tim nhân hậu. |
4 |
Allison |
Allison là cái tên tiếng Anh hay có nghĩa là quý tộc. Đặt tên này cho con gái được hiểu là một cô gái tốt bụng, đáng tin cậy nhất. |
5 |
Rose |
Đây là cái tên rất phổ biến trên thế giới, một trong những tên tiếng Anh hay nữ và nam. Cái tên đẹp này tượng trưng cho hương thơm ngào ngạt, tượng trưng cho tình yêu và khoảnh khắc lãng mạn, những cô gái tràn đầy tình yêu. |
6 |
Elle |
Đây là cái tên siêu dễ thương, trong tiếng Anh nó được hiểu là một ngọn đuốc, trong tiếng Hy Lạp được hiểu là mặt trăng. Nếu bạn đặt tên này cho con có thể hiểu là “ánh sáng rực rỡ”. |
7 |
Sadie |
Đây là cái tên khởi hành từ Sarah nghĩa là công chúa đáng yêu. Nếu bạn chỉ có duy nhất một cô con gái, hãy đặt tên Sadie này nhé, cô công chúa bé bỏng của bố mẹ. |
8 |
Beatrice |
Beatrice là cái tên có xuất xứ từ tiếng Latin, được hiểu là người mang niềm vui. Nếu bạn thích con gái mình có cuộc sống cao cả, lương thiện, mang niềm vui đến cho người khác hãy đặt là Beatrice. |
9 |
Constance |
Constance là tên dành cho cô gái có sự kiên định, lập trường vững vàng. Bạn muốn con mình lớn lên với ý chí, quyết tâm và kiên định với lựa chọn của mình đặt tên này cũng rất ý nghĩa nhé. |
10 |
Paige |
Bên cạnh những cái tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đã được liệt kê ở trên. Bạn muốn cô gái của mình sau này là một người chăm chỉ, siêng năng, biểu thị của sự thành công. Hãy chọn cái tên Paige để đặt cho công chúa của mình. Xem thêm: Market Cap Là Gì – Market Cap Lã G㬠|
11 |
Madeline |
Madeline là tên hay ý nghĩa, thể hiện một cô gái tài năng, dễ thương. Đặt tên này cho con gái của mình sẽ có nhiều biệt danh dễ thương khác như Maddy, Mads, Linny , và còn cái tên khác biểu trưng cho tài năng của cô ấy. |
12 |
Taylor |
Trong tiếng Anh Taylor được hiểu là cô gái thời trang, tiếng Anh cổ có nghĩa là thợ may. Nếu bạn định hướng cho con mình sau này đi theo ngành thời trang hãy lựa chọn tên này nhé. |
13 |
Lily |
Đây là cái tên biệt danh vô cùng phổ biến tại các nước phương Tây. Cái tên này lấy cảm hứng từ loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương, cô gái ấy nhất định là người sống tình cảm. |
14 |
Sophia |
Đây là cái tên biểu thị cho cô gái thông minh yêu đọc sách, chăm chỉ học hành. Đây là cái tên tuyệt vời dành cho cô gái khôn ngoan mà các mẹ nên đặt cho con mình. |
15 |
Natalie |
Đây là một cái tên dành cho một tôn giáo có nghĩa là sinh nhật của Chúa. Tuy nhiên, nếu cô gái bạn sinh vào tháng 12, cũng có thể lấy tên này đặt cho con gái để biểu thị cho sự may mắn, an lành. |
16 |
Quinn |
Quinn có ý nghĩa độc đáo, là thủ lĩnh tượng trưng là nhà lãnh đạo tài ba. Nếu bạn muốn con mình sau này có thể trở thành người đứng đầu tổ chức nào đó hãy đặt tên này thực sự ý nghĩa nhé. |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa niềm tin hy vọng tình yêu & tình bạn

STT |
Tên tiếng Anh hay cho nữ |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Agatha |
Tốt |
2 |
Alethea, Verity |
Sự thật |
3 |
Dilys |
Chân thành, chân thật |
4 |
Dulcie |
Ngọt ngào |
5 |
Edna |
Niềm vui |
6 |
Esperanza |
Hy vọng |
7 |
Farah |
Niềm vui, sự hào hứng |
8 |
Fidelia, Vera |
Niềm tin |
9 |
Giselle |
Lời thề |
10 |
Grainne |
Tình yêu |
11 |
Kerenza |
Tình yêu, sự trìu mến |
12 |
Laelia |
Vui vẻ |
13 |
Letitia |
Niềm vui |
14 |
Meliora |
Tốt hơn, đẹp hơn |
15 |
Mirabel |
Tuyệt vời |
16 |
Myrna |
Sự trìu mến |
17 |
Oralie |
Ánh sáng đời tôi |
18 |
Rowena |
Danh tiếng, niềm vui |
19 |
Sigrid |
Công bằng và thắng lợi |
20 |
Winifred |
Niềm vui và hòa bình |
21 |
Amity |
Tình bạn |
STT |
Tên tiếng Anh hay cho nữ |
Ý nghĩa cụ thể |
1 |
Adela, Adele |
Cao quý |
2 |
Adelaide, Adelia |
Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
3 |
Alva |
Cao quý, cao thượng |
4 |
Arianne |
Rất cao quý, thánh thiện |
5 |
Audrey |
Sức mạnh cao quý |
6 |
Daria |
Người giàu sang |
7 |
Donna, Ladonna |
Tiểu thư |
8 |
Elfleda |
Mỹ nhân cao quý |
9 |
Euphemia |
Được trọng dụng, danh tiếng vang dội |
10 |
Fidelma |
Mỹ nhân |
11 |
Genevieve |
Tiểu thư, phu nhân của mọi người |
12 |
Gladys |
Công chúa |
13 |
Hypatia |
Cao quý nhất |
14 |
Keva |
Mỹ nhân, duyên dáng |
15 |
Martha |
Quý cô, tiểu thư |
16 |
Milcah |
Nữ hoàng |
17 |
Odette, Odile |
Sự giàu có |
Bí kíp giúp trẻ thành thạo 1.000 từ tiếng anh mỗi năm
13+ Phần mềm học tiếng Anh cho trẻ Tiểu học tốt nhất
Phương pháp dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt thông minh nhất
Tên biệt danh cho bé trai
Dưới đây là một số tên tiếng Anh ý nghĩa cho bé trai, bạn có thể đặt cho con hoặc cháu trai của mình:
Leonard – Chú sư tử oai phong lẫm liệtLouis – Chiến binh dũng cảmRichard – Sự dũng mãnh, uy nghiDrake – Con rồng to cao, khỏe mạnhLeon – Chú sư tử chúa tể rừng xanhHarold – Người cai trị cả lãnh thổHarvey – Chiến binh xuất sắc trong quân độiAlbert – Cao quý, sáng dạRoy – Gốc là từ “roi” (Chỉ vị vua trong tiếng Pháp)Stephen – Quyền quý, nguy nga như vương miệnTitus – Danh giáDonald – Người trị vì thế giớiHenry – Người cai trị đất nướcMaximus – Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhấtEric – Vị vua muôn đờiWilliam – Mong muốn bảo vệAndrew – Hùng dũng, mạnh mẽAlexander – Người trấn giữ, người bảo vệVincent – Chinh phụcArnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)Brian – Sức mạnh, quyền lực

Tên biệt danh cho bé gái
Nếu sinh con ra là con gái, mẹ nào cũng muốn bé nhà mình phải thật xinh đẹp, dễ thương, duyên dáng và trắng trẻo. Những cái tên cũng một phần nào thể hiện tính cách của bé. Nếu có con gái, bạn đừng bỏ qua những cái tên tiếng Anh cho bé gái dưới đây:
Aboli: Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa.
Kusum: Có ý nghĩa là hoa nói chung.
Violet: Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn.
Calantha: Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.
Gemma: Một viên ngọc quý.
Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
Odette (hay Odile): Sự giàu sang.
Margaret: Ngọc trai.
Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.

Một số biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
Những người yêu nhau chắc chắn không thể bỏ qua các biệt danh đặc biệt ngọt ngào và dễ nhớ như:
Angel: Thiên thần. Cô ấy sẽ rất vui nếu biết được mình luôn là một thiên thần tốt đẹp thánh thiện trong lòng của bạn đấy.
Angel face: Gương mặt thiên thần.
Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.
Book Worm: Anh chàng ăn diện.
Baby Boy: Chàng trai bé bỏng.
Handsome: Đẹp trai.
Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
Hubby: Chồng yêu.
Mooi: Một anh chàng điển trai.
Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.
My All: Tất cả mọi thứ của tôi.

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho người thân
Đối với người thân, bạn có thể đặt biệt danh tiếng Anh để thể hiện sự yêu mến và gần gũi trong các mối quan hệ. Tham khảo một số tên hay dưới đây:
Elias: Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.
Finn: Người đàn ông lịch lãm.
Otis: Hạnh phúc và khỏe mạnh
Rory: Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.
Saint: Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”
Oralie: ánh sáng đời tôi
Philomena: được yêu quý nhiều
Vera: niềm tin
Verity: sự thật
Viva/Vivian: sự sống, sống động

Đặt tên tiếng Anh trong game
Đôi khi, bạn muốn có thêm một biệt danh độc lạ trong thế giới ảo thể hiện đúng tính cách, con người của mình. Sử dụng những nickname này, bạn sẽ cảm thấy mình đang được sống thật, sống tự do và không còn áp lực cuộc sống.
STT |
Tên tiếng Anh trong Game (Thế giới ảo) |
||
1 |
Sundance Kid |
Robin Hood |
Watson |
2 |
Godzilla |
Tin Man |
Joker |
3 |
Kraken |
Butch Cassidy |
Goldfinger |
4 |
Frankenstein |
King Kong |
Sherlock |
5 |
Terminator |
Superman |
Caesar |
6 |
Mad Max |
Tarzan |
Grinch |
7 |
Rocky |
Rooster |
Popeye |
8 |
Scarecrow |
Moses |
Bullwinkle |
9 |
Chewbacca |
Jesus |
Daffy |
10 |
Han Solo |
Zorro |
Porky |
11 |
Captain Redbeard |
Batman |
Mr. Magoo |
12 |
Blackbeard |
Lincoln |
Jetson |
13 |
HAL |
Hannibal |
Panther |
14 |
Wizard |
Darth Vader |
Gumby |
15 |
Zodiac |
Alien |
Underdog |
16 |
V-Mort |
The Shark |
Sylvester |
17 |
C-Brown |
Martian |
Space Ghost |
18 |
Finch |
Dracula |
Felix |
19 |
Indiana |
Kevorkian |
Jungle Man |
Trên đây là top các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đơn giản, ý nghĩa, dễ nhớ do onfire-bg.com tổng hợp. Nếu bạn muốn bản thân mình sang chảnh, trang trọng hơn hoặc muốn con mình trở nên đặc biệt với các tên tiếng Anh hãy chọn một cái tên hay và ý nghĩa nhất nhé!